go to main prd
  • Hankook Tire & Technology-Tires-Vantra-Vantra LT-RA18-KV

Vantra LT

Cải thiện độ bền và chất lượng chống mài mòn từ bên trong

Những tính năng chính
  • Tải nhẹ
  • Tất cả mùa
  • M+S
  • Đường ướt
  • Số dặm
1Sản phẩm đã xem trước đây
    • Vantra LT

      Cải thiện độ bền và chất lượng chống mài mòn từ bên trong

    Quãng đường đi được kéo dài và độ bền được nâng cao cho xe thương mại

    Hankook Tire & Technology - Tires - Vantra - Vantra LT - RA18 - Kéo dài thời gian sử dụng và tăng cường sự bền bỉ cho các dòng xe thương mại
    Cấu hình mặt trước Vantra LT RA18

    Quãng đường đi được dài hơn và độ bền được cái thiện

    Thiết kế các khối gai hình vuông lớn và hợp chất cao su bền hơn giúp cải thiện quãng đường đi được 12%. Hợp chất mới mang lại tuổi thọ cao hơn với sự kết hợp tối ưu giữa chất độn tiên tiến và vật liệu cao su dẻo.

    Chất độn talanh mỏng → Cải thiện độ bền của talanh

    Chất độn talanh mỏng với thiết kế tối ưu giúp giảm áp lực xung quanh khu vực talanh lốp, cải thiện độ bền.

    • Talanh lốp thông thường Thông thường
    • Talanh của Vantra LT RA18 Vantra LT

    Đai lốp dạng gấp mép giúp tăng độ ổn định khi lái xe ở tốc độ cao và độ bền của dây đai

    Đoan cuối của hai tấm đai thép đặt giữa các lớp cao su giúp hấp thụ lực tác động lớn lên lớp cao su xung quanh khi chuyển động. Dải băng ở đầu dây đai có thể gập lại bao quanh các cạnh của lớp đai thép bên dưới và tăng độ ổn định khi lái xe ở tốc độ cao hơn.

    • Vantra LT RA18 Cận cảnh đai lốp gấp lại ở mép
    • Đai lốp gấp mép ở Vantra LT RA18

    Tăng cường khả năng kiểm soát bị trượt nước

    Thông thường so sánh khả năng kiểm soát Trượt nước
    Vantra LT RA18 so sánh chỉ số trượt nước

    Tăng cường kiểm soát trượt nước

    Tốc độ phân tán nước qua các rãnh dọc thẳng hơn và khả năng kiểm soát trượt nước được tăng lên.

    Vantra LT RA18 So sánh khoảng cách phanh xe qua bài kiểm tra độ bám đường khi đường ướt

    Kiểm tra bộ bám đường ướt (khoảng cách phanh)

    Vantra LT cho thấy giảm được 2-9% khoảng cách phanh xe với sản phẩm tiền nhiệm.

    Cận cảnh chi tiết lốp Vantra LT RA18

    Mô hình được thiết kế để cung cấp sự an toàn

    Cải thiện độ bền

    Bề mặt tiếp xúc hình vuông giúp cải thiện độ bền.

    So sánh bề mặt tiếp xúc

    Tăng cường sự ổn định khi vào cua

    Tối ưu hóa

    so sánh bề mặt tiếp xúc khi vào cua
    • Thông số kỹ thuật

      • 14”
      • 15”
      • 16”
      • 185R14C
        • Hiệu suất nhiên liệu D
        • "Bám đường(Ướt)" C
        • Độ ồn 71
        • Số lớp bố 8
        • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 850/102
        • Cấp tải trọng (đơn) 102
        • Cấp tải trọng (đôi) 100
        • Tải trọng tối đa (Kgs) 850
        • Tải trọng tối đa (LBS) 1874
        • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 800
        • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 1764
        • Cấp tốc độ R
        • Màu sắc hông lốp B
        • Độ sâu gai (32nds) 10.0
        • Trọng lượng lốp (lbs) 24
        • M+S Y
        • Foam N
        • Run Flat N
        • Sealant N
        • Xuất xứ Indonesia
      • 195/70R15C
        • Hiệu suất nhiên liệu X
        • "Bám đường(Ướt)" X
        • Độ ồn X
        • Số lớp bố 8
        • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 900/104
        • Cấp tải trọng (đơn) 104
        • Cấp tải trọng (đôi) 102
        • Tải trọng tối đa (Kgs) 900
        • Tải trọng tối đa (LBS) 1984
        • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 850
        • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 1874
        • Cấp tốc độ R
        • Màu sắc hông lốp B
        • Độ sâu gai (32nds) 11.5
        • Trọng lượng lốp (lbs) 27
        • M+S Y
        • Foam N
        • Run Flat N
        • Sealant N
        • Xuất xứ Korea
      • 195/75R16C
        • Hiệu suất nhiên liệu D
        • "Bám đường(Ướt)" C
        • Độ ồn 70
        • Số lớp bố 10
        • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1060/110
        • Cấp tải trọng (đơn) 110
        • Cấp tải trọng (đôi) 108
        • Tải trọng tối đa (Kgs) 1060
        • Tải trọng tối đa (LBS) 2337
        • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 1000
        • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 2205
        • Cấp tốc độ R
        • Màu sắc hông lốp B
        • Độ sâu gai (32nds) 11.5
        • Trọng lượng lốp (lbs) 31
        • M+S Y
        • Foam N
        • Run Flat N
        • Sealant N
        • Xuất xứ Korea
      • 195R15C
        • Hiệu suất nhiên liệu D
        • "Bám đường(Ướt)" C
        • Độ ồn 70
        • Số lớp bố 8
        • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 950/106
        • Cấp tải trọng (đơn) 106
        • Cấp tải trọng (đôi) 104
        • Tải trọng tối đa (Kgs) 950
        • Tải trọng tối đa (LBS) 2094
        • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 900
        • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 1984
        • Cấp tốc độ R
        • Màu sắc hông lốp B
        • Độ sâu gai (32nds) 11.0
        • Trọng lượng lốp (lbs) 28
        • M+S Y
        • Foam N
        • Run Flat N
        • Sealant N
        • Xuất xứ Indonesia
      • 205/65R16C
        • Hiệu suất nhiên liệu E
        • "Bám đường(Ướt)" C
        • Độ ồn 69
        • Số lớp bố 8
        • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 975/107
        • Cấp tải trọng (đơn) 107
        • Cấp tải trọng (đôi) 105
        • Tải trọng tối đa (Kgs) 975
        • Tải trọng tối đa (LBS) 2149
        • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 925
        • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 2039
        • Cấp tốc độ T
        • Màu sắc hông lốp B
        • Độ sâu gai (32nds) 11.5
        • Trọng lượng lốp (lbs) 30
        • M+S Y
        • Foam N
        • Run Flat N
        • Sealant N
        • Xuất xứ Korea
        • OEM HMC
      • 205/75R16C
        • Hiệu suất nhiên liệu C
        • "Bám đường(Ướt)" B
        • Độ ồn 70
        • Số lớp bố 8
        • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1060/110
        • Cấp tải trọng (đơn) 110
        • Cấp tải trọng (đôi) 108
        • Tải trọng tối đa (Kgs) 1060
        • Tải trọng tối đa (LBS) 2337
        • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 1000
        • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 2205
        • Cấp tốc độ R
        • Màu sắc hông lốp B
        • Độ sâu gai (32nds) 11.5
        • Trọng lượng lốp (lbs) 31
        • M+S Y
        • Foam N
        • Run Flat N
        • Sealant N
        • Xuất xứ Korea
      • 215/65R16C
        • Hiệu suất nhiên liệu X
        • "Bám đường(Ướt)" X
        • Độ ồn X
        • Số lớp bố 8
        • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1030/109
        • Cấp tải trọng (đơn) 109
        • Cấp tải trọng (đôi) 107
        • Tải trọng tối đa (Kgs) 1030
        • Tải trọng tối đa (LBS) 2271
        • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 975
        • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 2149
        • Cấp tốc độ R
        • Màu sắc hông lốp B
        • Độ sâu gai (32nds) 11.5
        • Trọng lượng lốp (lbs) 30
        • M+S Y
        • Foam N
        • Run Flat N
        • Sealant N
        • Xuất xứ Indonesia
      • 215/70R15C
        • Hiệu suất nhiên liệu D
        • "Bám đường(Ướt)" C
        • Độ ồn 70
        • Số lớp bố 8
        • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1030/109
        • Cấp tải trọng (đơn) 109
        • Cấp tải trọng (đôi) 107
        • Tải trọng tối đa (Kgs) 1030
        • Tải trọng tối đa (LBS) 2271
        • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 975
        • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 2149
        • Cấp tốc độ S
        • Màu sắc hông lốp B
        • Độ sâu gai (32nds) 10.0
        • Trọng lượng lốp (lbs) 28
        • M+S Y
        • Foam N
        • Run Flat N
        • Sealant N
        • Xuất xứ Indonesia
      • 215/70R16C
        • Hiệu suất nhiên liệu X
        • "Bám đường(Ướt)" X
        • Độ ồn X
        • Số lớp bố 6
        • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1000/108
        • Cấp tải trọng (đơn) 108
        • Cấp tải trọng (đôi) 106
        • Tải trọng tối đa (Kgs) 1000
        • Tải trọng tối đa (LBS) 2205
        • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 950
        • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 2094
        • Cấp tốc độ T
        • Màu sắc hông lốp B
        • Độ sâu gai (32nds) 11.5
        • Trọng lượng lốp (lbs) 31
        • M+S Y
        • Foam N
        • Run Flat N
        • Sealant N
        • Xuất xứ Indonesia
        • OEM HMC
      • 215/75R16C
        • Hiệu suất nhiên liệu X
        • "Bám đường(Ướt)" X
        • Độ ồn X
        • Số lớp bố 10
        • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1250/116
        • Cấp tải trọng (đơn) 116
        • Cấp tải trọng (đôi) 114
        • Tải trọng tối đa (Kgs) 1250
        • Tải trọng tối đa (LBS) 2756
        • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 1180
        • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 2601
        • Cấp tốc độ R
        • Màu sắc hông lốp B
        • Độ sâu gai (32nds) 11.5
        • Trọng lượng lốp (lbs) 34
        • M+S Y
        • Foam N
        • Run Flat N
        • Sealant N
        • Xuất xứ Indonesia
      • 225/70R15C
        • Hiệu suất nhiên liệu D
        • "Bám đường(Ướt)" C
        • Độ ồn 70
        • Số lớp bố 8
        • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1120/112
        • Cấp tải trọng (đơn) 112
        • Cấp tải trọng (đôi) 110
        • Tải trọng tối đa (Kgs) 1120
        • Tải trọng tối đa (LBS) 2469
        • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 1060
        • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 2337
        • Cấp tốc độ S
        • Màu sắc hông lốp B
        • Độ sâu gai (32nds) 11.0
        • Trọng lượng lốp (lbs) 32
        • M+S Y
        • Foam N
        • Run Flat N
        • Sealant N
        • Xuất xứ Korea
      • 235/65R16C
        • Hiệu suất nhiên liệu B
        • "Bám đường(Ướt)" B
        • Độ ồn 71
        • Số lớp bố 8
        • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1215/115
        • Cấp tải trọng (đơn) 115
        • Cấp tải trọng (đôi) 113
        • Tải trọng tối đa (Kgs) 1215
        • Tải trọng tối đa (LBS) 2679
        • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 1150
        • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 2535
        • Cấp tốc độ R
        • Màu sắc hông lốp B
        • Độ sâu gai (32nds) 11.5
        • Trọng lượng lốp (lbs) 37
        • M+S N
        • Foam N
        • Run Flat N
        • Sealant N
        • Xuất xứ Korea